nguệch ngoạc tiếng anh: chữ viết nguệch ngoạc Tiếng Anh là gì,vẽ nguệch ngoạc trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh,chữ nguệch ngoạc trong Tiếng Anh, dịch, câu ví dụ | Glosbe,BẠN CÓ THỂ VẼ NGUỆCH NGOẠC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch,
Nguệch ngoạc là từ đúng chính tả. Giải thích: Nguệch ngoạc là một tính từ, từ nguệch ngoạc mang ý nghĩa viết, vẽ xiêu vẹo, không ngay ngắn do chưa thành thạo hoặc vội vàng, cẩu thả. Tham khảo thêm một số trường hợp dùng từ Nguệch ngoạc qua các câu sau: Đứa trẻ ...
scrabble là bản dịch của "chữ nguệch ngoạc" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Anh đã đưa ra ý tưởng hiển thị những chữ nguệch ngoạc, khó đọc trong quá trình đăng ký. ↔ He came up with the idea of presenting squiggly, hard-to-read letters during the sign-up process.
Tính từ. (nét viết hoặc vẽ) xiên xẹo, méo mó, do chưa thạo hoặc do vội vàng, cẩu thả. nét chữ nguệch ngoạc. Đồng nghĩa: nguếch ngoác, quệch quạc.
Adjective [ edit] nguệch ngoạc. (of handwriting and drawing strokes) sloppy; amateurish. Categories: Vietnamese terms with IPA pronunciation. Vietnamese lemmas. Vietnamese adjectives.